Nghĩa của từ baby trong tiếng Việt.
baby trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
baby
US /ˈbeɪ.bi/
UK /ˈbeɪ.bi/

Danh từ
1.
2.
em yêu, anh yêu, cưng
a term of endearment for a loved one
Ví dụ:
•
Come here, baby, I miss you.
Lại đây đi em yêu, anh nhớ em.
•
What's wrong, baby?
Có chuyện gì vậy, em yêu?
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
nuông chiều, chiều chuộng
to treat someone like a baby; to pamper or coddle
Ví dụ:
•
Don't baby him too much; he needs to learn to be independent.
Đừng quá nuông chiều anh ấy; anh ấy cần học cách tự lập.
•
She tends to baby her youngest child.
Cô ấy có xu hướng nuông chiều đứa con út của mình.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
Học từ này tại Lingoland