Nghĩa của từ "baby monitor" trong tiếng Việt.
"baby monitor" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
baby monitor
US /ˈbeɪ.bi ˌmɑː.nɪ.t̬ɚ/
UK /ˈbeɪ.bi ˌmɑː.nɪ.t̬ɚ/

Danh từ
1.
máy báo khóc trẻ em, máy theo dõi trẻ em
an electronic device consisting of a microphone unit and a receiver unit, used to listen to a baby remotely
Ví dụ:
•
We bought a new baby monitor for the nursery.
Chúng tôi đã mua một chiếc máy báo khóc trẻ em mới cho phòng trẻ.
•
The baby monitor helps us hear if the baby cries.
Máy báo khóc trẻ em giúp chúng tôi nghe được nếu em bé khóc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland