baby monitor
US /ˈbeɪ.bi ˌmɑː.nɪ.t̬ɚ/
UK /ˈbeɪ.bi ˌmɑː.nɪ.t̬ɚ/

1.
máy báo khóc trẻ em, máy theo dõi trẻ em
an electronic device consisting of a microphone unit and a receiver unit, used to listen to a baby remotely
:
•
We bought a new baby monitor for the nursery.
Chúng tôi đã mua một chiếc máy báo khóc trẻ em mới cho phòng trẻ.
•
The baby monitor helps us hear if the baby cries.
Máy báo khóc trẻ em giúp chúng tôi nghe được nếu em bé khóc.