Nghĩa của từ honey trong tiếng Việt.
honey trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
honey
US /ˈhʌn.i/
UK /ˈhʌn.i/

Danh từ
1.
mật ong
a sweet, sticky yellowish-brown fluid made by bees from nectar and stored in combs, used as food by humans and bees.
Ví dụ:
•
She added a spoonful of honey to her tea.
Cô ấy thêm một thìa mật ong vào trà của mình.
•
The bears love to eat honey.
Những con gấu thích ăn mật ong.
2.
em yêu, anh yêu, cưng
a term of endearment
Ví dụ:
•
What's wrong, honey?
Có chuyện gì vậy, em yêu?
•
Come here, honey, I want to talk to you.
Lại đây, em yêu, anh muốn nói chuyện với em.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
dỗ ngọt, nói lời đường mật
to speak to someone in a very kind and gentle way, often to persuade them to do something
Ví dụ:
•
He tried to honey her into agreeing to his plan.
Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy để cô ấy đồng ý với kế hoạch của mình.
•
She honeyed her voice to sound more appealing.
Cô ấy làm dịu giọng nói để nghe hấp dẫn hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland