Nghĩa của từ little trong tiếng Việt.

little trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

little

US /ˈlɪt̬.əl/
UK /ˈlɪt̬.əl/
"little" picture

Tính từ

1.

nhỏ, ít

small in size, amount, or degree

Ví dụ:
She has a little dog.
Cô ấy có một con chó nhỏ.
There's little hope left.
Chỉ còn chút ít hy vọng.
Từ đồng nghĩa:
2.

nhỏ, bé

used to emphasize the youth or smallness of someone or something

Ví dụ:
My little brother is starting school next year.
Em trai nhỏ của tôi sẽ bắt đầu đi học vào năm tới.
She gave a little cry of surprise.
Cô ấy khẽ kêu lên một tiếng nhỏ vì ngạc nhiên.

Từ hạn định

1.

một chút, ít

a small amount or quantity of something

Ví dụ:
I need a little more time.
Tôi cần một chút thời gian nữa.
She knows little about the subject.
Cô ấy biết rất ít về chủ đề này.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

một chút, hơi

to a small extent; not much

Ví dụ:
He smiled a little.
Anh ấy cười nhẹ.
I was a little tired.
Tôi hơi mệt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland