Nghĩa của từ tune trong tiếng Việt.
tune trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tune
US /tuːn/
UK /tuːn/

Danh từ
1.
2.
lên dây, đúng âm
the state of being in the correct pitch or at the correct setting
Ví dụ:
•
The piano is out of tune.
Đàn piano bị lệch âm.
•
Make sure your guitar is in tune before you play.
Hãy đảm bảo đàn guitar của bạn đã được lên dây trước khi chơi.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
dò đài, điều chỉnh
adjust a radio or television to receive a particular station or channel
Ví dụ:
•
Can you tune the radio to my favorite station?
Bạn có thể dò đài radio đến kênh yêu thích của tôi không?
•
He spent hours trying to tune in the distant signal.
Anh ấy đã dành hàng giờ để cố gắng dò tín hiệu từ xa.
Học từ này tại Lingoland