in tune
US /ɪn ˈtuːn/
UK /ɪn ˈtuːn/

1.
phù hợp, hòa hợp
in agreement or harmony with someone or something
:
•
The marketing strategy is in tune with the company's overall goals.
Chiến lược tiếp thị phù hợp với mục tiêu tổng thể của công ty.
•
She's always in tune with her students' needs.
Cô ấy luôn hiểu rõ nhu cầu của học sinh.
2.
đúng tông, lên dây đúng
(of a musical instrument or voice) at the correct pitch
:
•
The piano needs to be in tune before the concert.
Đàn piano cần được lên dây trước buổi hòa nhạc.
•
Her singing was perfectly in tune.
Giọng hát của cô ấy hoàn toàn đúng tông.