Nghĩa của từ theme trong tiếng Việt.

theme trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

theme

US /θiːm/
UK /θiːm/
"theme" picture

Danh từ

1.

chủ đề, đề tài

the subject of a talk, a piece of writing, a person's thoughts, or an exhibition; a topic

Ví dụ:
The main theme of the novel is love and loss.
Chủ đề chính của tiểu thuyết là tình yêu và sự mất mát.
The conference's theme this year is sustainable development.
Chủ đề của hội nghị năm nay là phát triển bền vững.
Từ đồng nghĩa:
2.

nhạc nền, giai điệu

a melody that is repeated and developed in a piece of music

Ví dụ:
The composer introduced a new theme in the second movement.
Nhà soạn nhạc đã giới thiệu một chủ đề mới trong chương thứ hai.
The movie's opening theme is instantly recognizable.
Nhạc nền mở đầu của bộ phim có thể nhận ra ngay lập tức.
Từ đồng nghĩa:
3.

chủ đề, phong cách

a set of colors, styles, or images used in a particular design or context

Ví dụ:
The wedding had a rustic theme with natural decorations.
Đám cưới có chủ đề mộc mạc với các vật trang trí tự nhiên.
You can customize your phone with different visual themes.
Bạn có thể tùy chỉnh điện thoại của mình với các chủ đề hình ảnh khác nhau.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lấy chủ đề, thiết kế theo chủ đề

to give a particular theme to (a place, event, or piece of work)

Ví dụ:
They decided to theme the party around the 1980s.
Họ quyết định lấy chủ đề bữa tiệc xoay quanh thập niên 1980.
The restaurant is themed like a tropical island.
Nhà hàng được thiết kế theo chủ đề một hòn đảo nhiệt đới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: