Nghĩa của từ regulate trong tiếng Việt.

regulate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

regulate

US /ˈreɡ.jə.leɪt/
UK /ˈreɡ.jə.leɪt/
"regulate" picture

Động từ

1.

điều chỉnh, điều tiết, kiểm soát

control or maintain the rate or speed of (a machine or process) so that it operates properly

Ví dụ:
The thermostat regulates the temperature.
Bộ điều nhiệt điều chỉnh nhiệt độ.
The government needs to regulate the banking industry.
Chính phủ cần điều tiết ngành ngân hàng.
2.

điều chỉnh bằng luật, quản lý, ban hành quy định

control by means of rules or laws

Ví dụ:
New laws were introduced to regulate the use of personal data.
Các luật mới đã được ban hành để điều chỉnh việc sử dụng dữ liệu cá nhân.
The industry is heavily regulated by the government.
Ngành công nghiệp này bị chính phủ quản lý chặt chẽ.
Học từ này tại Lingoland