out of tune
US /aʊt əv ˈtuːn/
UK /aʊt əv ˈtuːn/

1.
lạc điệu, lệch tông
not in the correct musical pitch
:
•
The piano is a bit out of tune.
Cây đàn piano hơi lạc điệu.
•
Her singing was completely out of tune.
Giọng hát của cô ấy hoàn toàn lạc điệu.
2.
không phù hợp, không hòa hợp
not in agreement or harmony with something
:
•
His views are completely out of tune with modern society.
Quan điểm của anh ấy hoàn toàn không phù hợp với xã hội hiện đại.
•
The company's policies are out of tune with employee expectations.
Các chính sách của công ty không phù hợp với kỳ vọng của nhân viên.