Nghĩa của từ "out of tune" trong tiếng Việt.
"out of tune" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
out of tune
US /aʊt əv ˈtuːn/
UK /aʊt əv ˈtuːn/

Thành ngữ
1.
lạc điệu, lệch tông
not in the correct musical pitch
Ví dụ:
•
The piano is a bit out of tune.
Cây đàn piano hơi lạc điệu.
•
Her singing was completely out of tune.
Giọng hát của cô ấy hoàn toàn lạc điệu.
Từ đồng nghĩa:
2.
không phù hợp, không hòa hợp
not in agreement or harmony with something
Ví dụ:
•
His views are completely out of tune with modern society.
Quan điểm của anh ấy hoàn toàn không phù hợp với xã hội hiện đại.
•
The company's policies are out of tune with employee expectations.
Các chính sách của công ty không phù hợp với kỳ vọng của nhân viên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland