tuneful
US /ˈtuːn.fəl/
UK /ˈtuːn.fəl/

1.
du dương, có giai điệu hay
having a pleasant melody; melodious
:
•
The children sang a tuneful song.
Những đứa trẻ đã hát một bài hát du dương.
•
Her voice was clear and tuneful.
Giọng cô ấy trong trẻo và du dương.