Nghĩa của từ tuneful trong tiếng Việt.

tuneful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tuneful

US /ˈtuːn.fəl/
UK /ˈtuːn.fəl/
"tuneful" picture

Tính từ

1.

du dương, có giai điệu hay

having a pleasant melody; melodious

Ví dụ:
The children sang a tuneful song.
Những đứa trẻ đã hát một bài hát du dương.
Her voice was clear and tuneful.
Giọng cô ấy trong trẻo và du dương.
Học từ này tại Lingoland