Nghĩa của từ strain trong tiếng Việt.
strain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
strain
US /streɪn/
UK /streɪn/

Danh từ
1.
căng thẳng, sức ép
a force tending to pull or stretch something to an extreme degree
Ví dụ:
•
The constant pressure put a lot of strain on the bridge.
Áp lực liên tục gây ra nhiều căng thẳng cho cây cầu.
•
He felt a strain in his back after lifting the heavy box.
Anh ấy cảm thấy căng thẳng ở lưng sau khi nâng hộp nặng.
2.
chủng, giống
a particular breed, variety, or group of animals or plants
Ví dụ:
•
This new strain of wheat is resistant to disease.
Giống lúa mì mới này có khả năng kháng bệnh.
•
Scientists are studying a new strain of bacteria.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu một chủng vi khuẩn mới.
Động từ
1.
căng, gắng sức
to make a strenuous or unusually great effort
Ví dụ:
•
He had to strain to hear the faint whisper.
Anh ấy phải căng tai để nghe thấy tiếng thì thầm yếu ớt.
•
Don't strain your eyes by reading in the dark.
Đừng căng mắt khi đọc sách trong bóng tối.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: