Nghĩa của từ harmony trong tiếng Việt.
harmony trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
harmony
US /ˈhɑːr.mə.ni/
UK /ˈhɑːr.mə.ni/

Danh từ
1.
hòa âm, hòa điệu
the combination of simultaneously sounded musical notes to produce chords and chord progressions having a pleasing effect
Ví dụ:
•
The choir sang in perfect harmony.
Dàn hợp xướng hát trong sự hòa âm hoàn hảo.
•
The composer paid great attention to the harmony of the piece.
Nhà soạn nhạc rất chú ý đến sự hòa âm của tác phẩm.
Từ đồng nghĩa:
2.
hòa hợp, hòa thuận
agreement or concord
Ví dụ:
•
The two countries lived in perfect harmony for centuries.
Hai quốc gia đã sống trong sự hòa hợp hoàn hảo trong nhiều thế kỷ.
•
We need to find a way to live in harmony with nature.
Chúng ta cần tìm cách sống hòa hợp với thiên nhiên.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: