Nghĩa của từ adjust trong tiếng Việt.
adjust trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
adjust
US /əˈdʒʌst/
UK /əˈdʒʌst/

Động từ
1.
điều chỉnh, chỉnh
alter or move (something) slightly in order to achieve the desired fit, appearance, or result
Ví dụ:
•
He adjusted his tie in the mirror.
Anh ấy chỉnh lại cà vạt trong gương.
•
You can adjust the height of the chair.
Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.
2.
thích nghi, điều chỉnh
adapt or conform oneself to new conditions
Ví dụ:
•
It took her a while to adjust to the new environment.
Cô ấy mất một thời gian để thích nghi với môi trường mới.
•
You need to adjust your expectations.
Bạn cần điều chỉnh kỳ vọng của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: