Nghĩa của từ "throw off" trong tiếng Việt.
"throw off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
throw off
US /θroʊ ɔf/
UK /θroʊ ɔf/

Cụm động từ
1.
2.
rũ bỏ, cắt đuôi
to get rid of something or someone that is unwanted or causing problems
Ví dụ:
•
The company managed to throw off its old image.
Công ty đã thành công trong việc rũ bỏ hình ảnh cũ.
•
He tried to throw off his pursuers in the crowded market.
Anh ta cố gắng cắt đuôi những kẻ truy đuổi trong chợ đông đúc.
Từ đồng nghĩa:
3.
thải ra, tỏa ra
to produce or give off something, such as heat, light, or a smell
Ví dụ:
•
The old engine began to throw off a lot of smoke.
Động cơ cũ bắt đầu thải ra rất nhiều khói.
•
The fire was throwing off intense heat.
Ngọn lửa đang tỏa ra sức nóng dữ dội.
4.
Học từ này tại Lingoland