Nghĩa của từ "cast off" trong tiếng Việt.

"cast off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cast off

US /kæst ˈɔːf/
UK /kæst ˈɔːf/
"cast off" picture

Cụm động từ

1.

loại bỏ, từ bỏ

to get rid of something or someone that is no longer wanted or needed

Ví dụ:
The snake cast off its old skin.
Con rắn lột bỏ lớp da cũ.
They cast off their old beliefs and embraced new ideas.
Họ từ bỏ những niềm tin cũ và đón nhận những ý tưởng mới.
2.

nhổ neo, rời bến

to untie a boat from its moorings and set sail

Ví dụ:
The crew prepared to cast off at dawn.
Thủy thủ đoàn chuẩn bị nhổ neo vào lúc bình minh.
Once the lines were clear, they cast off from the dock.
Khi dây đã được tháo, họ nhổ neo rời bến.
Học từ này tại Lingoland