Nghĩa của từ "throw up" trong tiếng Việt.

"throw up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

throw up

US /θroʊ ʌp/
UK /θroʊ ʌp/
"throw up" picture

Cụm động từ

1.

nôn, ói

to vomit

Ví dụ:
He felt so sick that he had to throw up.
Anh ấy cảm thấy rất ốm đến nỗi phải nôn mửa.
The smell of the food made her want to throw up.
Mùi thức ăn khiến cô ấy muốn nôn.
Từ đồng nghĩa:
2.

xây dựng nhanh chóng, dựng lên vội vàng

to build something quickly or in a hurry

Ví dụ:
They had to throw up a temporary shelter before the storm hit.
Họ phải dựng một nơi trú ẩn tạm thời trước khi bão đến.
The company managed to throw up a new website in just a few days.
Công ty đã xoay sở để xây dựng một trang web mới chỉ trong vài ngày.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland