Nghĩa của từ organize trong tiếng Việt.
organize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
organize
US /ˈɔːr.ɡən.aɪz/
UK /ˈɔːr.ɡən.aɪz/

Động từ
1.
sắp xếp, tổ chức
arrange into a structured whole; order.
Ví dụ:
•
She helped him organize his thoughts.
Cô ấy giúp anh ấy sắp xếp suy nghĩ.
•
The files are organized by date.
Các tệp được sắp xếp theo ngày.
Từ đồng nghĩa:
2.
tổ chức, sắp xếp
make arrangements or preparations for (an event or activity); coordinate.
Ví dụ:
•
They decided to organize a charity concert.
Họ quyết định tổ chức một buổi hòa nhạc từ thiện.
•
Who will organize the meeting?
Ai sẽ tổ chức cuộc họp?
Từ đồng nghĩa:
3.
tổ chức, thành lập
form (people) into a structured group, especially one that acts together for a common purpose.
Ví dụ:
•
The workers decided to organize a union.
Các công nhân quyết định thành lập một công đoàn.
•
They helped organize the community for political action.
Họ đã giúp tổ chức cộng đồng cho hành động chính trị.
Học từ này tại Lingoland