Nghĩa của từ send trong tiếng Việt.

send trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

send

US /send/
UK /send/
"send" picture

Động từ

1.

gửi, chuyển

cause to go or be taken to a destination; dispatch, especially by post or messenger

Ví dụ:
I will send you an email with the details.
Tôi sẽ gửi cho bạn một email với các chi tiết.
Please send the package by express delivery.
Vui lòng gửi gói hàng bằng chuyển phát nhanh.
2.

đẩy, khiến di chuyển

cause to go or move in a specified direction

Ví dụ:
The impact sent him flying across the room.
Cú va chạm khiến anh ta bay văng khắp phòng.
She sent the ball soaring over the fence.
Cô ấy đẩy quả bóng bay vút qua hàng rào.
Từ đồng nghĩa:
3.

khiến, đẩy vào

cause to be in a specified state or condition

Ví dụ:
The news sent a shiver down her spine.
Tin tức khiến cô rùng mình.
His rude comments sent her into a rage.
Những bình luận thô lỗ của anh ta khiến cô ấy nổi cơn thịnh nộ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland