Nghĩa của từ "knock down" trong tiếng Việt.
"knock down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
knock down
US /nɑːk daʊn/
UK /nɑːk daʊn/

Cụm động từ
1.
đánh ngã, đánh đổ
to hit someone or something so that they fall to the ground
Ví dụ:
•
The boxer managed to knock down his opponent in the first round.
Võ sĩ quyền Anh đã đánh ngã đối thủ của mình ngay hiệp đầu tiên.
•
The strong wind threatened to knock down the old tree.
Cơn gió mạnh đe dọa sẽ đánh đổ cái cây cổ thụ.
2.
Học từ này tại Lingoland