tasteless
US /ˈteɪst.ləs/
UK /ˈteɪst.ləs/

1.
2.
kém thẩm mỹ, vô duyên
lacking in aesthetic judgment or good taste
:
•
Her dress was quite tasteless, with too many ruffles and bright colors.
Chiếc váy của cô ấy khá kém thẩm mỹ, với quá nhiều bèo nhún và màu sắc sặc sỡ.
•
The comedian's jokes were often crude and tasteless.
Những câu chuyện cười của diễn viên hài thường thô tục và kém duyên.