Nghĩa của từ gaudy trong tiếng Việt.

gaudy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gaudy

US /ˈɡɑː.di/
UK /ˈɡɑː.di/
"gaudy" picture

Tính từ

1.

lòe loẹt, phô trương, kém sang

extravagantly bright or showy, typically so as to be tasteless

Ví dụ:
The tourist shop was full of gaudy souvenirs.
Cửa hàng du lịch đầy những món quà lưu niệm lòe loẹt.
She wore a gaudy necklace that clashed with her dress.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ lòe loẹt không hợp với chiếc váy của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland