gaudy
US /ˈɡɑː.di/
UK /ˈɡɑː.di/

1.
lòe loẹt, phô trương, kém sang
extravagantly bright or showy, typically so as to be tasteless
:
•
The tourist shop was full of gaudy souvenirs.
Cửa hàng du lịch đầy những món quà lưu niệm lòe loẹt.
•
She wore a gaudy necklace that clashed with her dress.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ lòe loẹt không hợp với chiếc váy của mình.