Nghĩa của từ "stick to" trong tiếng Việt.

"stick to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stick to

US /stɪk tə/
UK /stɪk tə/
"stick to" picture

Cụm động từ

1.

tuân thủ, giữ vững

to continue doing something or to continue to believe in something

Ví dụ:
You should stick to your diet if you want to lose weight.
Bạn nên tuân thủ chế độ ăn kiêng nếu muốn giảm cân.
Let's stick to the original plan.
Hãy tuân thủ kế hoạch ban đầu.
2.

dính vào, bám vào

to remain attached to a surface

Ví dụ:
The wet leaves stuck to my shoes.
Những chiếc lá ướt dính vào giày của tôi.
The label won't stick to the glass.
Nhãn sẽ không dính vào kính.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland