adhere to
US /ədˈhɪr tuː/
UK /ədˈhɪr tuː/

1.
2.
tuân thủ, nghiêm chỉnh chấp hành
to follow a rule, belief, or instruction
:
•
All employees must adhere to the company's strict dress code.
Tất cả nhân viên phải tuân thủ quy định về trang phục nghiêm ngặt của công ty.
•
It's important to adhere to the safety guidelines.
Điều quan trọng là phải tuân thủ các hướng dẫn an toàn.