Nghĩa của từ cling trong tiếng Việt.
cling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cling
US /klɪŋ/
UK /klɪŋ/

Động từ
1.
2.
bám víu, giữ chặt
remain emotionally or intellectually attached
Ví dụ:
•
Some people cling to old traditions.
Một số người bám víu vào những truyền thống cũ.
•
He still clings to the hope that she will return.
Anh ấy vẫn bám víu vào hy vọng cô ấy sẽ quay lại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: