Nghĩa của từ adhere trong tiếng Việt.
adhere trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
adhere
US /ədˈhɪr/
UK /ədˈhɪr/

Động từ
1.
2.
tuân thủ, theo
believe in and follow the practices of
Ví dụ:
•
They adhere to a strict vegetarian diet.
Họ tuân thủ chế độ ăn chay nghiêm ngặt.
•
All members must adhere to the club's rules.
Tất cả thành viên phải tuân thủ các quy tắc của câu lạc bộ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland