status
US /ˈsteɪ.t̬əs/
UK /ˈsteɪ.t̬əs/

1.
địa vị, tình trạng
the relative social or professional standing of someone or something
:
•
He achieved high status in the company.
Anh ấy đạt được địa vị cao trong công ty.
•
The new car is a symbol of his improved financial status.
Chiếc xe mới là biểu tượng cho tình trạng tài chính được cải thiện của anh ấy.