Nghĩa của từ constant trong tiếng Việt.
constant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
constant
US /ˈkɑːn.stənt/
UK /ˈkɑːn.stənt/

Tính từ
1.
liên tục, không ngừng
occurring continuously over a period of time
Ví dụ:
•
The machine makes a constant humming noise.
Cỗ máy tạo ra tiếng ồn vo ve liên tục.
•
She was in constant pain after the accident.
Cô ấy bị đau liên tục sau vụ tai nạn.
Từ đồng nghĩa:
2.
không đổi, ổn định
remaining the same over a period of time
Ví dụ:
•
The temperature remained constant throughout the experiment.
Nhiệt độ vẫn không đổi trong suốt thí nghiệm.
•
His dedication to his work is constant.
Sự cống hiến của anh ấy cho công việc là không đổi.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
hằng số
a quantity or value that does not change
Ví dụ:
•
In this equation, 'c' is a constant.
Trong phương trình này, 'c' là một hằng số.
•
The speed of light is a universal constant.
Tốc độ ánh sáng là một hằng số vũ trụ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland