Nghĩa của từ splitting trong tiếng Việt.
splitting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
splitting
US /ˈsplɪt̬.ɪŋ/
UK /ˈsplɪt̬.ɪŋ/

Danh từ
1.
phân tách, chia tách
the action of dividing or being divided into two or more parts
Ví dụ:
•
The splitting of the atom released immense energy.
Sự phân tách nguyên tử đã giải phóng năng lượng khổng lồ.
•
The company is considering a splitting of its shares.
Công ty đang xem xét việc chia tách cổ phiếu của mình.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
nhức nhối, đau buốt
causing a sensation of a sharp, severe pain, especially in the head
Ví dụ:
•
I have a splitting headache.
Tôi bị đau đầu nhức nhối.
•
The noise gave me a splitting pain in my ears.
Tiếng ồn khiến tai tôi đau nhức nhối.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
nứt, chia tách
dividing or causing to divide; breaking apart
Ví dụ:
•
The wood was splitting as it dried.
Gỗ đang nứt ra khi khô.
•
The ice began splitting under the pressure.
Băng bắt đầu nứt dưới áp lực.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland