Nghĩa của từ split-level trong tiếng Việt.

split-level trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

split-level

US /ˈsplɪtˌlev.əl/
UK /ˈsplɪtˌlev.əl/
"split-level" picture

Tính từ

1.

chia tầng, nhà chia tầng

a house that has floors at different levels, connected by short flights of stairs

Ví dụ:
They bought a charming split-level house with a large backyard.
Họ đã mua một ngôi nhà chia tầng quyến rũ với một sân sau rộng lớn.
The architect designed a modern split-level apartment.
Kiến trúc sư đã thiết kế một căn hộ chia tầng hiện đại.
Học từ này tại Lingoland