Nghĩa của từ "split pea" trong tiếng Việt.

"split pea" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

split pea

US /ˌsplɪt ˈpiː/
UK /ˌsplɪt ˈpiː/
"split pea" picture

Danh từ

1.

đậu Hà Lan tách đôi, đậu Hà Lan khô

a dried, peeled pea, split into two halves, used especially for making soup

Ví dụ:
She made a hearty soup with green split peas and ham.
Cô ấy làm món súp thịnh soạn với đậu Hà Lan tách đôi xanh và giăm bông.
The recipe calls for one cup of dried split peas.
Công thức yêu cầu một cốc đậu Hà Lan tách đôi khô.
Học từ này tại Lingoland