Nghĩa của từ spare trong tiếng Việt.
spare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spare
US /sper/
UK /sper/

Tính từ
1.
dự phòng, thừa
additional to what is required for ordinary use
Ví dụ:
•
Do you have a spare key?
Bạn có chìa khóa dự phòng không?
•
We have a spare room for guests.
Chúng tôi có một phòng trống cho khách.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
tha, tránh
refrain from harming or destroying; leave unharmed
Ví dụ:
•
The king decided to spare the prisoner's life.
Nhà vua quyết định tha mạng cho tù nhân.
•
Please spare me the details.
Làm ơn tha cho tôi những chi tiết đó.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
phụ tùng dự phòng, lốp dự phòng
a spare part, especially a spare wheel or tire
Ví dụ:
•
Make sure you have a spare in your car.
Hãy đảm bảo bạn có một chiếc lốp dự phòng trong xe.
•
The mechanic replaced the broken part with a spare.
Thợ máy đã thay thế bộ phận bị hỏng bằng một phụ tùng dự phòng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: