spare part
US /ˈsper pɑːrt/
UK /ˈsper pɑːrt/

1.
phụ tùng dự phòng, linh kiện dự phòng
a duplicate part of a machine or vehicle kept in reserve in case of need
:
•
Always carry a spare part for your bicycle.
Luôn mang theo phụ tùng dự phòng cho xe đạp của bạn.
•
The mechanic ordered a new spare part for the car engine.
Thợ máy đã đặt một phụ tùng dự phòng mới cho động cơ ô tô.