let off
US /lɛt ɔf/
UK /lɛt ɔf/

1.
tha thứ, cho qua
to not punish someone who has committed a crime or done something wrong, or to punish them less severely than you could
:
•
The judge decided to let him off with a warning.
Thẩm phán quyết định tha cho anh ta chỉ với một lời cảnh cáo.
•
She was caught shoplifting, but the store manager let her off.
Cô ấy bị bắt quả tang ăn cắp vặt, nhưng quản lý cửa hàng đã tha cho cô ấy.
2.