Nghĩa của từ "let off" trong tiếng Việt.
"let off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
let off
US /lɛt ɔf/
UK /lɛt ɔf/

Cụm động từ
1.
tha thứ, cho qua
to not punish someone who has committed a crime or done something wrong, or to punish them less severely than you could
Ví dụ:
•
The judge decided to let him off with a warning.
Thẩm phán quyết định tha cho anh ta chỉ với một lời cảnh cáo.
•
She was caught shoplifting, but the store manager let her off.
Cô ấy bị bắt quả tang ăn cắp vặt, nhưng quản lý cửa hàng đã tha cho cô ấy.
2.
Học từ này tại Lingoland