Nghĩa của từ scrawny trong tiếng Việt.

scrawny trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scrawny

US /ˈskrɑː.ni/
UK /ˈskrɑː.ni/
"scrawny" picture

Tính từ

1.

gầy gò, ốm yếu

unattractively thin and bony

Ví dụ:
The stray dog was scrawny and hungry.
Con chó hoang gầy gò và đói.
He was a scrawny kid, but he grew into a strong man.
Anh ấy là một đứa trẻ gầy gò, nhưng đã lớn lên thành một người đàn ông mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland