Nghĩa của từ forgive trong tiếng Việt.

forgive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

forgive

US /fɚˈɡɪv/
UK /fɚˈɡɪv/
"forgive" picture

Động từ

1.

tha thứ

stop feeling angry or resentful toward (someone) for an offense, flaw, or mistake

Ví dụ:
I can never forgive him for what he did.
Tôi không bao giờ có thể tha thứ cho anh ta vì những gì anh ta đã làm.
Please forgive me for my mistake.
Xin hãy tha thứ cho lỗi lầm của tôi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

miễn, xóa nợ

cancel a debt

Ví dụ:
The bank agreed to forgive the remaining debt.
Ngân hàng đồng ý miễn khoản nợ còn lại.
They asked the landlord to forgive their rent for the month.
Họ yêu cầu chủ nhà miễn tiền thuê nhà tháng đó.
Học từ này tại Lingoland