Nghĩa của từ space trong tiếng Việt.

space trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

space

US /speɪs/
UK /speɪs/
"space" picture

Danh từ

1.

không gian, chỗ

a continuous area or expanse which is free, available, or unoccupied

Ví dụ:
There's not enough space for all these books.
Không có đủ không gian cho tất cả những cuốn sách này.
Can you make some space for me?
Bạn có thể nhường chỗ cho tôi không?
Từ đồng nghĩa:
2.

không gian, vũ trụ

the physical universe beyond the Earth's atmosphere

Ví dụ:
Astronauts travel into outer space.
Các phi hành gia du hành vào không gian bên ngoài.
The stars shine brightly in space.
Các vì sao tỏa sáng rực rỡ trong không gian.
3.

khoảng thời gian, thời gian, kỳ

an interval of time

Ví dụ:
There was a long space of silence before he spoke.
Có một khoảng thời gian im lặng dài trước khi anh ấy nói.
We need a space of about ten minutes between meetings.
Chúng ta cần một khoảng thời gian khoảng mười phút giữa các cuộc họp.

Động từ

1.

cách đều, bố trí

position (two or more items) at a distance from one another

Ví dụ:
Space out the chairs so everyone has room.
Đặt cách các ghế ra để mọi người có chỗ.
The trees were spaced evenly along the path.
Các cây được trồng cách đều dọc theo con đường.
Học từ này tại Lingoland