Nghĩa của từ stretch trong tiếng Việt.
stretch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stretch
US /stretʃ/
UK /stretʃ/

Động từ
1.
duỗi, vươn
to extend one's body or a part of one's body to its full length, typically so as to tighten one's muscles or in order to reach something
Ví dụ:
•
She woke up and began to stretch her arms above her head.
Cô ấy thức dậy và bắt đầu duỗi tay qua đầu.
•
He had to stretch to reach the top shelf.
Anh ấy phải vươn người để với tới kệ trên cùng.
Danh từ
1.
sự duỗi, sự vươn
an act of extending one's body or a part of one's body to its full length
Ví dụ:
•
He gave a big stretch and yawned.
Anh ấy vươn vai một cái thật dài và ngáp.
•
Do some gentle stretches before your workout.
Hãy thực hiện một vài động tác khởi động nhẹ nhàng trước khi tập luyện.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: