Nghĩa của từ interval trong tiếng Việt.
interval trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
interval
US /ˈɪn.t̬ɚ.vəl/
UK /ˈɪn.t̬ɚ.vəl/

Danh từ
1.
khoảng thời gian, khoảng cách, thời gian nghỉ
an intervening time or space
Ví dụ:
•
There was a long interval between the two events.
Có một khoảng thời gian dài giữa hai sự kiện.
•
The trees were planted at regular intervals.
Cây được trồng theo khoảng cách đều đặn.
2.
khoảng nghỉ, giờ giải lao
a short break between the parts of a play, concert, or film
Ví dụ:
•
The play had a 15-minute interval.
Vở kịch có một khoảng nghỉ 15 phút.
•
We'll meet during the interval.
Chúng ta sẽ gặp nhau trong thời gian nghỉ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland