Nghĩa của từ period trong tiếng Việt.
period trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
period
US /ˈpɪr.i.əd/
UK /ˈpɪr.i.əd/

Danh từ
1.
2.
dấu chấm, dấu câu
a punctuation mark (.) used at the end of a sentence or abbreviation
Ví dụ:
•
Remember to put a period at the end of every sentence.
Hãy nhớ đặt dấu chấm ở cuối mỗi câu.
•
The abbreviation for 'doctor' is 'Dr.' with a period.
Viết tắt của 'doctor' là 'Dr.' có dấu chấm.
3.
chu kỳ kinh nguyệt, kinh nguyệt
the flow of blood from the uterus that occurs in women and female primates about once a month
Ví dụ:
•
She's on her period this week.
Cô ấy đang trong chu kỳ kinh nguyệt tuần này.
•
Many women experience cramps during their period.
Nhiều phụ nữ bị chuột rút trong chu kỳ kinh nguyệt.
Từ đồng nghĩa:
Từ cảm thán
1.
chấm hết, thế thôi
used to emphasize that something is final and will not be changed
Ví dụ:
•
I said no, period.
Tôi nói không, chấm hết.
•
This is how it's going to be, period.
Mọi chuyện sẽ là như vậy, chấm hết.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland