Nghĩa của từ room trong tiếng Việt.

room trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

room

US /ruːm/
UK /ruːm/
"room" picture

Danh từ

1.

chỗ, không gian

space that can be occupied or where something can be done

Ví dụ:
Is there enough room for everyone?
Có đủ chỗ cho mọi người không?
Make room for the new furniture.
Dọn chỗ cho đồ nội thất mới.
Từ đồng nghĩa:
2.

phòng

a part of a house or building that is separated from other parts by walls or partitions

Ví dụ:
The living room is very spacious.
Phòng khách rất rộng rãi.
She rented a room in the city center.
Cô ấy thuê một phòng ở trung tâm thành phố.

Động từ

1.

chứa, ở chung

to provide with a room or rooms; accommodate

Ví dụ:
The hotel can room up to 200 guests.
Khách sạn có thể chứa tới 200 khách.
They decided to room together for the semester.
Họ quyết định ở chung phòng trong học kỳ này.
Học từ này tại Lingoland