Nghĩa của từ span trong tiếng Việt.

span trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

span

US /spæn/
UK /spæn/
"span" picture

Danh từ

1.

nhịp, khoảng thời gian, phạm vi

the full extent of something from end to end; the amount of space that something covers

Ví dụ:
The bridge has a span of 200 meters.
Cây cầu có nhịp dài 200 mét.
The average human life span is increasing.
Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng lên.

Động từ

1.

bắc qua, kéo dài

to extend across (a distance, area, or time)

Ví dụ:
The new bridge will span the river.
Cây cầu mới sẽ bắc qua sông.
His career spanned over three decades.
Sự nghiệp của ông kéo dài hơn ba thập kỷ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland