Nghĩa của từ "shelf space" trong tiếng Việt.

"shelf space" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shelf space

US /ˈʃelf speɪs/
UK /ˈʃelf speɪs/
"shelf space" picture

Danh từ

1.

không gian kệ, chỗ trên kệ

the amount of space available for products on the shelves of a store

Ví dụ:
The new product needs more shelf space to be visible.
Sản phẩm mới cần thêm không gian kệ để dễ nhìn thấy.
Gaining prime shelf space is crucial for sales.
Giành được không gian kệ đắc địa là rất quan trọng đối với doanh số.
Học từ này tại Lingoland