Nghĩa của từ "space tourism" trong tiếng Việt.
"space tourism" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
space tourism
US /ˈspeɪs ˌtʊrɪzəm/
UK /ˈspeɪs ˌtʊrɪzəm/

Danh từ
1.
du lịch không gian
the activity or business of traveling into space for recreation or leisure
Ví dụ:
•
Space tourism is becoming a reality with several companies offering suborbital flights.
Du lịch không gian đang trở thành hiện thực với một số công ty cung cấp các chuyến bay dưới quỹ đạo.
•
The cost of space tourism is still prohibitive for most people.
Chi phí du lịch không gian vẫn còn quá cao đối với hầu hết mọi người.
Học từ này tại Lingoland