Nghĩa của từ side trong tiếng Việt.
side trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
side
US /saɪd/
UK /saɪd/

Danh từ
1.
2.
khía cạnh, mặt
a particular aspect of something
Ví dụ:
•
There are two sides to every story.
Mỗi câu chuyện đều có hai mặt.
•
Let's look at the positive side of things.
Hãy nhìn vào mặt tích cực của mọi việc.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
bên, phía bên
of, on, or toward a side
Ví dụ:
•
He gave her a side glance.
Anh ấy liếc nhìn cô ấy.
•
The car has side airbags.
Chiếc xe có túi khí bên hông.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đứng về phía, ốp
to stand or be placed at the side of something or someone
Ví dụ:
•
He sided with his brother in the argument.
Anh ấy đã đứng về phía anh trai mình trong cuộc tranh cãi.
•
The new building will be sided with brick.
Tòa nhà mới sẽ được ốp gạch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland