Nghĩa của từ "side effect" trong tiếng Việt.
"side effect" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
side effect
US /ˈsaɪd ɪˌfekt/
UK /ˈsaɪd ɪˌfekt/

Danh từ
1.
tác dụng phụ
a secondary, typically undesirable effect of a drug or medical treatment
Ví dụ:
•
Drowsiness is a common side effect of this medication.
Buồn ngủ là một tác dụng phụ phổ biến của loại thuốc này.
•
Always read the label for potential side effects.
Luôn đọc nhãn để biết các tác dụng phụ tiềm ẩn.
Từ đồng nghĩa:
2.
tác dụng phụ, hậu quả không lường trước
an additional, often unforeseen, consequence of an action or decision
Ví dụ:
•
The new policy had some unexpected side effects on employee morale.
Chính sách mới có một số tác dụng phụ không mong muốn đối với tinh thần của nhân viên.
•
One side effect of rapid growth can be increased traffic congestion.
Một tác dụng phụ của tăng trưởng nhanh chóng có thể là tắc nghẽn giao thông gia tăng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland