Nghĩa của từ viewpoint trong tiếng Việt.
viewpoint trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
viewpoint
US /ˈvjuː.pɔɪnt/
UK /ˈvjuː.pɔɪnt/

Danh từ
1.
quan điểm, góc nhìn
a person's opinion or point of view
Ví dụ:
•
From my viewpoint, the decision was fair.
Theo quan điểm của tôi, quyết định đó là công bằng.
•
We need to consider all viewpoints before making a choice.
Chúng ta cần xem xét tất cả các quan điểm trước khi đưa ra lựa chọn.
Từ đồng nghĩa:
2.
điểm nhìn, đài quan sát
a place from which a view can be had
Ví dụ:
•
The castle offers a stunning viewpoint of the valley.
Lâu đài có một điểm nhìn tuyệt đẹp ra thung lũng.
•
We hiked to the highest viewpoint to see the sunrise.
Chúng tôi đi bộ đến điểm nhìn cao nhất để ngắm bình minh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland