side with
US /saɪd wɪð/
UK /saɪd wɪð/

1.
đứng về phía, ủng hộ
to support one person or group in an argument against another
:
•
I always side with my sister when she argues with our brother.
Tôi luôn đứng về phía chị gái tôi khi cô ấy cãi nhau với anh trai chúng tôi.
•
The manager decided to side with the employee, not the customer.
Người quản lý quyết định đứng về phía nhân viên, không phải khách hàng.