Nghĩa của từ margin trong tiếng Việt.
margin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
margin
US /ˈmɑːr.dʒɪn/
UK /ˈmɑːr.dʒɪn/

Danh từ
1.
2.
biên lợi nhuận, chênh lệch
the difference between the value of sales and the cost of making and selling the products
Ví dụ:
•
The company operates on a very small profit margin.
Công ty hoạt động với biên lợi nhuận rất nhỏ.
•
They need to increase their gross margin to stay competitive.
Họ cần tăng biên lợi nhuận gộp để duy trì tính cạnh tranh.
Từ đồng nghĩa:
3.
biên độ, chênh lệch
the amount by which one thing is greater or less than another
Ví dụ:
•
They won the election by a narrow margin.
Họ thắng cử với cách biệt sít sao.
•
There's a wide margin for error in this calculation.
Có một biên độ sai số lớn trong phép tính này.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland