Nghĩa của từ "set aside" trong tiếng Việt.
"set aside" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
set aside
US /set əˈsaɪd/
UK /set əˈsaɪd/

Cụm động từ
1.
dành dụm, dành ra
to save something for a particular purpose
Ví dụ:
•
She set aside some money for her retirement.
Cô ấy đã dành dụm một ít tiền cho việc nghỉ hưu.
•
Let's set aside some time to discuss this issue.
Hãy dành ra một ít thời gian để thảo luận vấn đề này.
2.
gạt bỏ, bỏ qua, hủy bỏ
to disregard or ignore something
Ví dụ:
•
They decided to set aside their differences for the sake of the project.
Họ quyết định gạt bỏ những khác biệt vì lợi ích của dự án.
•
The court set aside the previous ruling.
Tòa án đã hủy bỏ phán quyết trước đó.
Học từ này tại Lingoland