brush aside
US /brʌʃ əˈsaɪd/
UK /brʌʃ əˈsaɪd/

1.
gạt bỏ, bỏ qua, xem nhẹ
to ignore or dismiss something or someone as unimportant
:
•
She tended to brush aside any criticism.
Cô ấy có xu hướng gạt bỏ mọi lời chỉ trích.
•
He brushed aside my concerns as trivial.
Anh ấy đã gạt bỏ những lo lắng của tôi như chuyện tầm thường.